+ Độ dày: 1.2 ~200mm x 1220 ( 1250)mm x 2440 (2500/3000)mm
+ Đường kính:Ø 10 ~Ø 200mm x 2000 ( 4000)mm
Mác Nhôm |
Thành phần hóa học (%) |
||||||||
Cu |
Si |
Fe |
Mn |
Mg |
Zn |
Cr |
Ti |
Al |
|
A5052 |
0.0~0.1 |
0.0~0.25 |
0.0~0.4 |
0.0~0.1 |
2.2~2.8 |
0.0~0.1 |
0.15~0.35 |
Còn lại |
Mác thép |
Độ bền kéo |
Conductivity 20°C (68°F) |
Mật độ |
Lực cứng vững |
Tải trọng |
Elongantion |
Moomen chống cắt |
(25°C Mpa) |
(%IACS) |
(20°C) (g/cm3) |
(25°C MPa) |
5000 kg/10mm2 |
(1/16””) |
Mpa |
|
A5052 |
230 |
30~40 |
2.68 |
195 |
60 |
10 |
140 |
Tính chất cơ lý tính
Chủng loại | Độ bền kéo | Conductivity 20℃(68℉) | Mật độ | Lực cứng vững | Tải trọng | Elongation | Moomen chống cắt |
(25°C MPa) | (%IACS) | (20℃)(g/cm3) | (25°C MPa) | (500Kg/10mm²) | (1/16″”) | Mpa | |
A 5052 | 230 | 30 ~ 40 | 2.68 | 195 | 60 | 10 | 140 |
A 6061 | 310 | 40 ~ 50 | 276 | 95 | 12 | 160 | |
A 7075 | 580 | > 50 | 518 | 140 | 12 | 176 | |
A 2024 | 472 | 30 ~ 40 | 2.78 | 325 | 120 | 10 | 285 |
Nhôm A5052 là Hợp Kim Nhôm biến dạng không hóa bền, dễ hàn. Nó được làm cứng bằng quá trình làm lạnh. Nhôm A5052 có sức mạnh cao. Nhôm A5052 thường được gọi là Nhôm có chất lượng anốt hóa, bởi chất lượng bề mặt tuyệt vời sau khi anốt hóa và lớp anốt bề mặt rất sáng. Nhôm A5052 là hợp kim chủ yếu của Al với Mg, Mg với số lượng vừa đủ để làm giảm nhiệt độ nóng chảy mà không làm Nhôm bị gãy giòn. Mg là nguyên tố chính trong Nhôm A5052, kết hợp với Mn, kết quả thu được Hợp Kim Nhôm không qua xử lý nhiệt có độ bền khá cao
Ngoài ra còn có một lượng nhỏ Cr, Si, Fe, Cu, và Zn. Nhôm A5052 cứng hơn 11xx hoặc 3xxx và mạnh mẽ hơn so với hầu hết các Hợp Kim Nhôm A5xxx khác.. nhưng vẫn có độ bền uốn nhất định, dễ hàn và khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường nước biển.
So sánh mác thép
Tìm kiếm