Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
P |
S |
|
SCM415 |
0.13~0.18 |
0.15~0.35 |
0.6~0.9 |
0.9~1.2 |
0.15~0.25 |
≤0.030 |
≤0.030 |
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
|||
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
||
SCM415 |
850~880 |
Air |
830~880 |
Oil |
200~250 |
Air |
Độ bền kéo |
650 -880 MPa |
Giới hạn chảy |
350 -550 Mpa |
Độ dãn dài |
8- 25% |
Độ mỏi của thép |
275 Mpa |
Giãn nở vì nhiệt |
10 e-6/K |
Dẫn nhiệt |
25 W.m.K |
Nhiệt độ chảy |
1450 -15100C |
Điện trở |
0.55 Ohm.mm2/m |
Độ cứng |
179 HB |
Độ cứng |
24-35 HRc |
Giảm diện tích |
≥ 60Psi |
Va đập |
≥94 Akv (J) |
Thép Tròn đặc SCM415 được sử dụng trong công nghiệp chế tạo máy, làm khuôn mẫu, gia công cơ khí và cơ khí chính xác. Ngoài ra còn được dùng làm các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng …
So sánh mác thép
Tìm kiếm