THÉP TẤM SKS3 là thép làm khuôn gia công nguội với khả năng gia công cơ tốt, ứng dụng chính làm khuôn vuốt lỗ dâu, lỗ hình, bàn ren và các chi tiết chịu mài mòn.
Tên thường gọi: Thép tấm SKS3
– Tên gọi theo tiếng Anh : SKS3 steel sheet, SKS3 tool steel.
– Hình dạng : Thép tấm
– Mác thép : SKS3 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật bản.
1900 599 834 Yêu cầu tư vấn
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
CU |
P |
S |
||||||
SKS3 |
0.90~1.0 |
Max 0.35 |
0.90~1.2 |
0.5~1.0 |
0.5~1.0 |
~0.1 |
Max 0.03 |
Max 0.03 |
||||||||
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
||||||||||||
Nhiệt độ (C) |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
||||||||||||
SKS3 |
750 – 800 |
800 – 850 |
Oil |
150 – 200 |
Air |
58-60 |
Đặc tính xử lý nhiệt
Mác Thép | Ủ | TÔI | RAM | Độ Cứng ( HRC) |
||
Nhiệt độ ( oC) | Nhiệt độ ( oC) | Môi Trường | Nhiệt độ ( oC) | Môi Trường | ||
SKS3 | 750~800 | 800~850 | Oil | 150~200 | Air | 58~60 |
SK3 | 760~820 | 790~850 | Oil | 150~200 | Air | 54 |
SKD11 | 830~880 | 1000~1050 | Air, Oil | 150~200 | Air | 58~60 |
DC53 | 830~880 | 1000~1050 | Air, Oil | 150~200 | Air | 60~62 |
THÉP TẤM SKS3 là thép làm khuôn gia công nguội với khả năng gia công cơ tốt, ứng dụng chính làm khuôn vuốt lỗ dâu, lỗ hình, bàn ren và các chi tiết chịu mài mòn.
Tên thường gọi: Thép tấm SKS3
– Tên gọi theo tiếng Anh : SKS3 steel sheet, SKS3 tool steel.
– Hình dạng : Thép tấm
– Mác thép : SKS3 theo tiêu chuẩn JIS của Nhật bản.
– Mác thép tương tự :
Ứng dụng của SKS3
Thép SKS3 thích hợp làm các loại khuôn cắt, dao cắt, dùng làm dao cắt, mũi đột, khuôn dập nguội hạn chế tối đa sự biến dạng của khuôn sau khi nhiệt luyện.
So sánh mác thép:
Tìm kiếm