THÉP TRÒN ĐẶC 2083/1.2083/THÉP TRÒN SUS420J2 - FUJI METAL - THÉP LÀM KHUÔN I NHIỆT LUYỆN I 1900 599 834

Menu Shop Online

CÔNG TY TNHH KIM KHÍ FUJI VIỆT NAM

TRỤ SỞ CHÍNH

Số 13 Quốc Lộ 51, Khu Phố Đồng, Phường Phước Tân, Thành Phố Biên Hoà , Đồng Nai.

Mã số thuế: 3602730432

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 1

Email: info@fujivina.com

CHI NHÁNH MIỀN BẮC

Số 252, Đường 35, Kim Anh, Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội.

Mã số thuế: 3602730432-002

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 2

Email: info@fujivina.com

CHI NHÁNH MIỀN TRUNG

85 Hoàng Văn Thái, KDC Tân Cường Thành, P.Hòa Khánh Nam, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng.

Mã số thuế: 3602730432-003

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 3

Email: info@fujivina.com

THÉP TRÒN ĐẶC 2083/1.2083/THÉP TRÒN SUS420J2

THÉP TRÒN ĐẶC 2083/1.2083/THÉP TRÒN SUS420J2

THÉP TRÒN ĐẶC 2083/1.2083/THÉP TRÒN SUS420J2

Thép tròn đặc 2083 là loại thép không ghỉ, chịu mài mòn tốt, ngăn chặn sự ăn mòn khí quyển lạnh và quá trình ô xi hóa nóng 660 độ C .Nó cũng có sức đề kháng tốt với các sản phẩm hóa chất.

Tên thường gọi : Thép tấm SUS420J2 hay gọi tắt là thép tấm AISI420 hoặc thép tấm 2083 thép tấm 420J2.

– Tên tiếng Anh : SUS420J2 Steel Plate

– Hình dạng : Thép tấm.

– Mác thép : SUS420J2 theo JIS-4403 của Nhật Bản.

1900 599 834 Yêu cầu tư vấn

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

Si

Mn

Ni

Cr

Mo

W

CU

P

S

SUS420J2

0.26~0.40

0.4~1.0

~ 0.5

12~14

~ 0.3

≤0.03

≤0.03

Mác thép

TÔI

RAM

Độ cứng (HRC)

Nhiệt độ (C)

Môi trường

Độ cứng

Nhiệt độ (C)

Môi trường

Nhiệt độ (C)

Môi trường

SUS420J2

750~800

Làm nguội nhanh

≤320

1000~1050

Air, Oil

200~250

Làm nguội bằng không khí

52~55

Mác
Thép
TÔI RAM
Nhiệt độ (oC) Môi trường Độ cứng Nhiệt độ (oC) Môi trường Nhiệt độ (oC) Môi trường Độ cứng
KP4M
P20 810~830 Làm nguội chậm ≤ 320 800~850 Oil 200~250 Làm nguội không khí ≥ 50
SUS420J2 750~800 Làm nguội nhanh ≤ 320 1000~1050 Air, Oil 200~250 Làm nguội bằng không khí ≥52~55
NAK-80

Thép tròn đặc 2083 là loại thép không ghỉ, chịu mài mòn tốt, ngăn chặn sự ăn mòn khí quyển lạnh và quá trình ô xi hóa nóng 660 độ C .Nó cũng có sức đề kháng tốt với các sản phẩm hóa chất.

Tên thường gọi : Thép tấm SUS420J2 hay gọi tắt là thép tấm AISI420 hoặc thép tấm 2083 thép tấm 420J2.

– Tên tiếng Anh : SUS420J2 Steel Plate

– Hình dạng : Thép tấm.

– Mác thép : SUS420J2 theo JIS-4403 của Nhật Bản.

– Mác thép tương tự :

    • Tiêu chuẩn DIN của Đức : X30Cr13/1.2083
    • Tiêu chuẩn ASTM của Mỹ : 420
    • Tiêu chuẩn EU của châu Âu : X30Cr13/1.4028
    • Tiêu chuẩn GB của Trung Quốc : 3Cr13
    • Tiêu chuẩn GOST của Nga : 30KH13.

Do có khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit cao nên thép tấm SUS420J2 được ứng dụng rộng rãi trong ngành như : Dầu mỏ, dược, công nghiệp hóa chất.

SUS420J2 được sử dụng chủ yếu trong sản xuất khuôn nhựa PVC, có thể đeo và làm đầy khuôn. Bao gồm loại khuôn nhựa cứng nóng, khuôn có tuổi thọ cao, như: khuôn đựng đồ ăn dùng một lần, sản xuất linh kiện quang học, như máy ảnh, và kính râm, hộp đựng y tế và vân vân.

Thép không gỉ SUS420J2 thường được sử dụng trong nhựa dẻo và khuôn nhựa ăn mòn có thêm chất chống cháy. Nó phù hợp cho việc sản xuất khuôn nhựa làm việc trong môi trường ăn mòn với tải trọng cao và khả năng chống mài mòn cao.

So sánh mác thép

Khu vực miền bắc

Ms. Nguyệt Anh

Ms. Nga

Khu vực miền trung

Ms Tuyên

Ms. Tâm

Khu vực miền nam

Ms. Thùy

Ms. Vui

Ms. Lành

Ms. Hạnh