NHÔM TẤM A6061 - FUJI METAL - THÉP LÀM KHUÔN I NHIỆT LUYỆN I 1900 599 834

Menu Shop Online

CÔNG TY TNHH KIM KHÍ FUJI VIỆT NAM

TRỤ SỞ CHÍNH

Số 13 Quốc Lộ 51, Khu Phố Đồng, Phường Phước Tân, Thành Phố Biên Hoà , Đồng Nai.

Mã số thuế: 3602730432

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 1

Email: info@fujivina.com

CHI NHÁNH MIỀN BẮC

Số 252, Đường 35, Kim Anh, Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội.

Mã số thuế: 3602730432-002

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 2

Email: info@fujivina.com

CHI NHÁNH MIỀN TRUNG

85 Hoàng Văn Thái, KDC Tân Cường Thành, P.Hòa Khánh Nam, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng.

Mã số thuế: 3602730432-003

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 3

Email: info@fujivina.com

NHÔM TẤM A6061

NHÔM TẤM A6061

NHÔM TẤM A6061

  • Nhôm A6061 là loại nhôm hợp kim được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất, được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu xây dựng cũng như công nghiệp .Dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo.
  • Hợp kim 6061 được ứng dụng thông dụng trong các ngành cơ khí như khung, công cụ, dụng cụ, bộ gá, tấm đỡ, các chi tiết máy, thân van thủy lực,
  • Nhôm A6061 được dùng cho các cơ cấu chịu lực cao yêu cầu độ bền tải trọng lớn cũng như khả năng chống ăn mòn cao các bộ phận của máy bay, xe tải, tàu thuyền…
  • Thông số kỹ thuật:

+ Độ dày: T 1.2 ~200mm x 1220 (1250)mm x 2440 ( 2500/3000)mm
+ Đường kính:Ø 10 ~ Ø 200mm x 2000 ( 4000)mm

1900 599 834 Yêu cầu tư vấn

Mác Nhôm

Thành phần hóa học (%)

Cu

Si

Fe

Mn

Mg

Zn

Cr

Ti

Al

A6061

0.15~0.40

0.40~0.80

≤0.7

≤0.15

0.8~1.2

≤0.25

0.04~0.35

≤0.15

CÒN LẠI

Mác thép

Độ bền kéo

Conductivity 20°C (68°F)

Mật độ

Lực cứng vững

Tải trọng

Elongantion

Moomen chống cắt

(25°C Mpa)

(%IACS)

(20°C) (g/cm3)

(25°C MPa)

5000 kg/10mm2

(1/16””)

Mpa

A6061

310

40~50

276

95

12

160

Tính chất cơ lý tính

Chủng loại Độ bền kéo Conductivity 20(68) Mật độ Lực cứng vững Tải trọng Elongation Moomen chống cắt
(25°C MPa) (%IACS) (20)(g/cm3) (25°C MPa) (500Kg/10mm²) (1/16″”) Mpa
A 5052 230 30 ~ 40 2.68 195 60 10 140
A 6061 310 40 ~ 50 276 95 12 160
A 7075 580 > 50 518 140 12 176
A 2024 472 30 ~ 40 2.78 325 120 10 285
  • Nhôm A6061 là loại nhôm hợp kim được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất, được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu xây dựng cũng như công nghiệp .Dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo.
  • Hợp kim 6061 được ứng dụng thông dụng trong các ngành cơ khí như khung, công cụ, dụng cụ, bộ gá, tấm đỡ, các chi tiết máy, thân van thủy lực,
  • Nhôm A6061 được dùng cho các cơ cấu chịu lực cao yêu cầu độ bền tải trọng lớn cũng như khả năng chống ăn mòn cao các bộ phận của máy bay, xe tải, tàu thuyền…
  • Nhôm A6061 là loại nhôm hợp kim được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất, được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu xây dựng cũng như công nghiệp .Dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo.
  • Hợp kim 6061 được ứng dụng thông dụng trong các ngành cơ khí như khung, công cụ, dụng cụ, bộ gá, tấm đỡ, các chi tiết máy, thân van thủy lực,
  • Nhôm A6061 được dùng cho các cơ cấu chịu lực cao yêu cầu độ bền tải trọng lớn cũng như khả năng chống ăn mòn cao các bộ phận của máy bay, xe tải, tàu thuyền…
  • Các ứng dụng, sản phẩm đòi hỏi sự truyền nhiệt cao, chẳng hạn như bộ trao đổi nhiệt, làm mát không khí và nhiệt bồn rửa
  • Các ứng dụng sản phẩm cần vật liệu có tính chất không ăn mòn , tiếp xúc trực tiếp với nước, không khí như đường ống
  • Nhôm A6061 cũng được sử dụng rộng trong sản xuất công nghiệp như sản phẩm dây điện, khung xe đạp, đồ nội thất, phụ tùng ect…

Phân loại theo hình dạng Nhôm A6061

Dạng Phi

  • Phí 10, 12, 15, 20, 25 …55,60,70,80,….500
  • Dài: 1m; 3m
  • Khối lượng= (RxRx3.14xLx 2,72)x 1000 (Kg)

Dạng tấm

  • Độ dày: 5(chỉ hàn quốc),6 ,8,10,12,15,20,25…100
  • Kích thước: 1250×2500
  • Khối lượng: DxRXCx2,72 / 10^6 (Kg)

So sánh mác thép

Khu vực miền bắc

Ms. Nguyệt Anh

Ms. Nga

Khu vực miền trung

Ms Tuyên

Ms. Tâm

Khu vực miền nam

Ms. Thùy

Ms. Vui

Ms. Lành

Ms. Hạnh