|
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
|
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
CU |
P |
S |
|
|
NAK80 |
0.1 ~ 0.2 |
≤ 0.35 |
1.4~1.7 |
2.8~3.4 |
≤0.35 |
0.2 ~ 0.5 |
~1.0 |
0.8~1.2 |
Max 0.03 |
Max 0.03 |
|
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
||||
|
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Độ cứng |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
||
|
NAK80 |
750~800 |
Làm nguội nhanh |
≤320 |
1000~1050 |
Air, Oil |
200~250 |
Làm nguội bằng không khí |
52~55 |
| Mác Thép |
Ủ | TÔI | RAM | |||||
| Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Độ cứng | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Độ cứng | |
| KP4M | ||||||||
| P20 | 810~830 | Làm nguội chậm | ≤ 320 | 800~850 | Oil | 200~250 | Làm nguội không khí | ≥ 50 |
| SUS420J2 | 750~800 | Làm nguội nhanh | ≤ 320 | 1000~1050 | Air, Oil | 200~250 | Làm nguội bằng không khí | ≥52~55 |
| NAK-80 | ||||||||
Một số thông tin chi tiết về thép NAK80 – NAK80 Mold Steel
– 10Ni3MnCuAl theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
– P21 theo tiêu chuẩn ASTM A681.
Ứng dụng của thép khuôn nhựa NAK80 trong thực tiễn
So sánh mác thép

Tìm kiếm