Thép Tròn đặc SCM420 dùng trong công nghiệp chế tạo trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác.
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
P |
S |
|
SCM420 |
0.18~0.23 |
0.15~0.35 |
0.6~0.9 |
0.9~1.2 |
0.15~0.25 |
≤0.030 |
≤0.030 |
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
|||
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
||
SCM420 |
850~880 |
Air |
830~880 |
Air |
200~250 |
Air |
Tính chất cơ lý
Mác Thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 | N/mm2 | (%) | |
SCM415 | ≥830 | ≥16 | |
SCM420 | ≥930 | ≥14 | |
SCM440 | ≥980 | ≥835 | ≥12 |
SUJ2 |
Đặc Tính Xử lý Nhiệt
Mác Thép |
Ủ | TÔI | RAM | Độ Cứng HRC |
|||
Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | ||
SCM415 | 850~880 | Air | 830~880 | Oil | 200~250 | Air | |
SCM420 | 850~880 | Air | 830~880 | Air | 200~250 | Air | |
SCM440 | 810~830 | Làm nguội chậm | 830~880 | Oil | 200~250 | Air | ≥50 |
SUJ2 | 790~810 | Air | 810~850 | Oil | 180~200 | Làm mát chậm | 58~60 |
Thép tròn SCM420 là một loại thép hợp kim Cr – Mo có khả năng kháng nhiệt, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G4105. SCM420 có khả năng chịu nhiệt tới 500 – 550⁰C.
Thép Tròn đặc SCM420 là loại thép có hàm lượng carbon cao có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt, trong môi trường mặn, nhiệt độ thay đổi liên tục.
Tên thường gọi: Thép tròn đặc SCM420
– Tên gọi theo tiếng Anh : SCM420 steel round bar, SCM420 tool steel roud bar.
– Hình dạng : Tròn đặc.
– Mác thép : SCM420 theo tiêu chuẩn JIS-G4105 của Nhật bản
– Mác thép tương tự :
ỨNG DỤNG:
So sánh mác thép
Tìm kiếm