1900 599 834 Yêu cầu tư vấn
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
P |
S |
|
SS400 |
0.11~0.18 |
0.12~0.17 |
0.40~0.57 |
≤0.02 |
≤0.03 |
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
S45C | 570~690 | 345~490 | 17.0 |
S50C | 590 ~ 705 | 355 ~ 540 | 15 |
S55C | 610 ~ 740 | 365 ~ 560 | 13 |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
Đặc tính xử lý nhiệt
Mác Thép | Ủ | TÔI | RAM | Độ Cứng HRC |
|||
Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | ||
S45C | ~600 | Làm nguội chậm | 800~850 | Oil | 180~200 | Air | 35~45 |
S50C | ~600 | Làm nguội chậm | 800~850 | Oil | 180~200 | Air | 40~50 |
S55C | ~600 | Làm nguội chậm | 800~850 | Oil | 180~200 | Air | 45~55 |
SS400 |
THÉP TẤM SS400
Thép SS400 là loại Mác thép các bon thông thường, thép dùng trong chế tạo chi tiết máy, khuôn mẫu. Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIS G 3101 (1987). Đây là một trong những tiêu chuẩn thép xây dựng các loại mới và phổ biến nhất hiện nay.
Thép SS400 dạng tấm thường được sản xuất trong quá trình luyện thép cán nóng, thông qua quá trình cán thường ở nhiệt độ trên 1000°C để tạo thành phẩm cuối cùng. Thép SS400 tấm có màu xanh, đen, tối đặc trưng, đường mép biên thường bo tròn, xù xì. Trong khi đó các loại thép SS400 dạng cuộn thường được sản xuất trong quá trình cán nguội ở nhiệt độ thấp.
Mác thép : SS400 theo tiêu chuẩn JIS-G3101 của Nhật Bản.
Những mác thép tương đương SS400 là :
Thép SS400 nằm trong nhóm thép cacbon. Loại thép các thành phần cơ bản chính là sắt và cacbon và các nguyên tố khác như (mangan, silic, photpho, crom..). Đây là mác thép được sử dụng cực kỳ phổ biến trong công nghiệp nặng ở nước ta, và nhiều nước trên thế giới được sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy hay làm khuôn mẫu.
So sánh mác thép
Tìm kiếm