THÉP TRÒN ĐẶC SUJ2/DIN 17230 - FUJI METAL - THÉP LÀM KHUÔN I NHIỆT LUYỆN I 1900 599 834

Menu Shop Online

CÔNG TY TNHH KIM KHÍ FUJI VIỆT NAM

TRỤ SỞ CHÍNH

Số 13 Quốc Lộ 51, Khu Phố Đồng, Phường Phước Tân, Thành Phố Biên Hoà , Đồng Nai.

Mã số thuế: 3602730432

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 1

Email: info@fujivina.com

CHI NHÁNH MIỀN BẮC

Số 252, Đường 35, Kim Anh, Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội.

Mã số thuế: 3602730432-002

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 2

Email: info@fujivina.com

CHI NHÁNH MIỀN TRUNG

85 Hoàng Văn Thái, KDC Tân Cường Thành, P.Hòa Khánh Nam, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng.

Mã số thuế: 3602730432-003

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 3

Email: info@fujivina.com

THÉP TRÒN ĐẶC SUJ2/DIN 17230

THÉP TRÒN ĐẶC SUJ2/DIN 17230

THÉP TRÒN ĐẶC SUJ2/DIN 17230

  • Thép tròn SUJ2 có những đặc tính tuyệt vời của vòng bi như khả năng chống mài mòn, độ dẻo dai, độ cứng. Khả năng làm việc và độ bền chống mệt mỏi của nó cũng rất tuyệt vời. SUJ2 được sử dụng rộng rãi để sản xuất khuôn nhựa, ổ bi, bi thép, bi, ống lót, trục, thanh dẫn hướng, chốt dẫn hướng và các bộ phận cơ khí khác.
  • Các ứng dụng: Cơ khí chế tạo: chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển đồng hay trục bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán,…
1900 599 834 Yêu cầu tư vấn

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

Si

Mn

Ni

Cr

Mo

W

V

P

S

SUJ2

0.95~0.1.1

0.15~0.35

≤0.50

≤0.25

1.3~1.6

≤0.08

≤0.025

≤0.025

Mác thép

TÔI

RAM

Độ cứng (HRC)

Nhiệt độ (C)

Môi trường

Nhiệt độ (C)

Môi trường

Nhiệt độ (C)

Môi trường

SUJ2

790~810

Air

810~850

Oil

180~200

Làm mát chậm

58~60

Tính chất cơ lý

Mác Thép Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối
N/mm2 N/mm2 (%)
SCM415 ≥830 ≥16
SCM420 ≥930 ≥14
SCM440 ≥980 ≥835 ≥12
SUJ2

Đặc Tính Xử lý Nhiệt

Mác
Thép
TÔI RAM Độ Cứng
HRC
Nhiệt độ (oC) Môi trường Nhiệt độ (oC) Môi trường Nhiệt độ (oC) Môi trường
SCM415 850~880 Air 830~880 Oil 200~250 Air
SCM420 850~880 Air 830~880 Air 200~250 Air
SCM440 810~830 Làm nguội chậm 830~880 Oil 200~250 Air ≥50
SUJ2 790~810 Air 810~850 Oil 180~200 Làm mát chậm 58~60

Thép tròn SUJ2 có những đặc tính tuyệt vời của vòng bi như khả năng chống mài mòn, độ dẻo dai, độ cứng. Khả năng làm việc và độ bền chống mệt mỏi của nó cũng rất tuyệt vời. SUJ2 được sử dụng rộng rãi để sản xuất khuôn nhựa, ổ bi, bi thép, bi, ống lót, trục, thanh dẫn hướng, chốt dẫn hướng và các bộ phận cơ khí khác.

Mác thép tương đương:

  • Tiêu chuẩn DIN của Đức: 3505
  • Tiêu chuẩn AISI của Mỹ: 5210
  • Tiêu chuẩn ISO: 100Cr6
  • Tiêu chuẩn GB Trung Quốc: GCr15

Các ứng dụng:

Cơ khí chế tạo: chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển đồng hay trục bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán,…

So sánh mác thép

Khu vực miền bắc

Ms. Nguyệt Anh

Ms. Nga

Khu vực miền trung

Ms Tuyên

Ms. Tâm

Khu vực miền nam

Ms. Thùy

Ms. Vui

Ms. Lành

Ms. Hạnh