Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
P |
S |
|
SUJ2 |
0.95~0.1.1 |
0.15~0.35 |
≤0.50 |
≤0.25 |
1.3~1.6 |
≤0.08 |
≤0.025 |
≤0.025 |
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
|||
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
||
SUJ2 |
790~810 |
Air |
810~850 |
Oil |
180~200 |
Làm mát chậm |
58~60 |
Tính chất cơ lý
Mác Thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 | N/mm2 | (%) | |
SCM415 | ≥830 | ≥16 | |
SCM420 | ≥930 | ≥14 | |
SCM440 | ≥980 | ≥835 | ≥12 |
SUJ2 |
Đặc Tính Xử lý Nhiệt
Mác Thép |
Ủ | TÔI | RAM | Độ Cứng HRC |
|||
Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | ||
SCM415 | 850~880 | Air | 830~880 | Oil | 200~250 | Air | |
SCM420 | 850~880 | Air | 830~880 | Air | 200~250 | Air | |
SCM440 | 810~830 | Làm nguội chậm | 830~880 | Oil | 200~250 | Air | ≥50 |
SUJ2 | 790~810 | Air | 810~850 | Oil | 180~200 | Làm mát chậm | 58~60 |
Thép tròn SUJ2 có những đặc tính tuyệt vời của vòng bi như khả năng chống mài mòn, độ dẻo dai, độ cứng. Khả năng làm việc và độ bền chống mệt mỏi của nó cũng rất tuyệt vời. SUJ2 được sử dụng rộng rãi để sản xuất khuôn nhựa, ổ bi, bi thép, bi, ống lót, trục, thanh dẫn hướng, chốt dẫn hướng và các bộ phận cơ khí khác.
Mác thép tương đương:
Các ứng dụng:
Cơ khí chế tạo: chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển đồng hay trục bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán,…
So sánh mác thép
Tìm kiếm