Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
Cu |
P |
S |
|
FDAC |
0.33~0.42 |
0.8~1.2 |
0.55~0.75 |
4.8~5.5 |
1.2~1.6 |
≤0.03 |
0.10~0.15 |
Mác Thép | Ủ | TÔI | RAM | ĐỘ CỨNG (HRC) | ||
Nhiệt Độ (oC) | Nhiệt Độ (oC) | Môi Trường | Nhiệt Độ (oC) | Môi Trường | ||
SKD61 | 820~870 | 1000~1050 | Air | 550~650 | Air | 50~55 |
DAC-MAGIC: Là sản phẩm thép công cụ cải tiến từ DAC, đáp ứng yêu cầu tạo ra các sản phẩm đúc áp lực với chất lượng cao hơn trong chu kỳ ngắn. Loại thép này không những có độ chống rạn nhiệt tốt mà còn có độ dẻo dai và khả năng gia công cao.
Thép có độ cứng từ 45-52HRC
Ứng dụng : FDAC được ứng dụng làm chi tiết trượt , chốt, khuôn kích thước nhỏ,….
So sánh mác thép
Tìm kiếm