THÉP TẤM S45C (HÀNG POSCO) - FUJI METAL - THÉP LÀM KHUÔN I NHIỆT LUYỆN I 1900 599 834

Menu Shop Online

CÔNG TY TNHH KIM KHÍ FUJI VIỆT NAM

TRỤ SỞ CHÍNH

Số 13 Quốc Lộ 51, Khu Phố Đồng, Phường Phước Tân, Thành Phố Biên Hoà , Đồng Nai.

Mã số thuế: 3602730432

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 1

Email: info@fujivina.com

CHI NHÁNH MIỀN BẮC

Số 252, Đường 35, Kim Anh, Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội.

Mã số thuế: 3602730432-002

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 2

Email: info@fujivina.com

CHI NHÁNH MIỀN TRUNG

85 Hoàng Văn Thái, KDC Tân Cường Thành, P.Hòa Khánh Nam, Q.Liên Chiểu, TP.Đà Nẵng.

Mã số thuế: 3602730432-003

Tổng đài: 1900 599 834 – Ext: 3

Email: info@fujivina.com

THÉP TẤM S45C (HÀNG POSCO)

THÉP TẤM S45C (HÀNG POSCO)

THÉP TẤM S45C (HÀNG POSCO)

  • Tiêu chuẩn thép C45: EN 10083-2 của Châu Âu.
  • Những mác thép tương đương S45C :
    • 1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
    • G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
    • S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản.
    • CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
    • 45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.

 

1900 599 834 Yêu cầu tư vấn

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

Si

Mn

Ni

Cr

Mo

W

V

P

S

S45C

0.42~0.50

0.15~0.35

0.5~0.80

≤0.4

≤ 0.4

≤0.030

≤0.035

Mác thép

TÔI

RAM

Độ cứng (HRC)

Nhiệt độ (C)

Môi trường

Nhiệt độ (C)

Môi trường

Nhiệt độ (C)

Môi trường

S45C

~600

Làm nguội chậm

800~850

Oil

180~200

Air

35~45

Độ căng
Sức mạnh
σb (MPa)

Yield Strength
σS (MPa)

Elon-
Khẩu phần
Î’5 (%)

Giảm diện tích
Psi (%)

Tác động thành tích
AKV (J)

Giá trị đàn hồi
AKV (J / cm2)

Mức độ
độ cứng

Nung
Thép

Kiểm tra
Mẫu vật
Kích thước
(mm)

≥600

≥355

≥16

≥40

≥ 39

≥ 49

≤229HB

≤ 197HB

25

Thép tấm C45 (C45 Steel Plate) là thép tấm của mác thép C45 theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu. Là loại thép carbon trung bình C (0.42 ~ 0.48) với thành phần hóa học và cơ tính lý tưởng nên được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam.

Những mác thép tương đương thép C45

  • Tiêu chuẩn thép C45: EN 10083-2 của Châu Âu.
  • Những mác thép tương đương S45C :
    • 1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
    • G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
    • S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản.
    • CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
    • 45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.

Thép tấm S45C/C45 phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.

Khu vực miền bắc

Ms. Nguyệt Anh

Ms. Nga

Khu vực miền trung

Ms Tuyên

Ms. Tâm

Khu vực miền nam

Ms. Thùy

Ms. Vui

Ms. Lành

Ms. Hạnh