Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
P |
S |
|
S50C |
0.47~0.53 |
0.15~0.35 |
0.6~0.9 |
≤0.20 |
≤0.20 |
≤0.030 |
≤0.035 |
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
|||
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
||
S50C |
~600 |
Làm nguội chậm |
800~850 |
Oil |
180~200 |
Air |
40~50 |
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
S45C | 570~690 | 345~490 | 17.0 |
S50C | 590 ~ 705 | 355 ~ 540 | 15 |
S55C | 610 ~ 740 | 365 ~ 560 | 13 |
SS400 | 310 | 210 | 32 |
Đặc tính xử lý nhiệt
Mác Thép | Ủ | TÔI | RAM | Độ Cứng HRC |
|||
Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | Nhiệt độ (oC) | Môi trường | ||
S45C | ~600 | Làm nguội chậm | 800~850 | Oil | 180~200 | Air | 35~45 |
S50C | ~600 | Làm nguội chậm | 800~850 | Oil | 180~200 | Air | 40~50 |
S55C | ~600 | Làm nguội chậm | 800~850 | Oil | 180~200 | Air | 45~55 |
SS400 |
THÉP TẤM S50C/THÉP TẤM C50/CT3
Thép tấm C45 là gì ?
Thép tấm S50C có thành phần chính là carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.
Thép được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn
Các mác théo tương đương
Thép tấm S50C thường được ứng dụng làm khuôn nhựa, làm chi tiết máy, làm bánh răng và các linh kiện máy móc.
So sánh mác thép
Tìm kiếm