Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||
C | Si | Mn | P | S | |
S20C | 0.18 ~ 0.23 | 0.15 ~ 0.35 | 0.30 ~ 0.60 | 0.030 max | 0.035 max |
Mác thép | Kỹ thuật | T.S. N/mm2 Min |
Y.S. N/mm2 Min |
A,% Min |
Z,% Min |
Độ cứng HB,max |
Độ dãn dài % |
Lực va đập J |
JIS G4051 S20C | Cuốn nóng | 410 | 245 | 25 | 55 | 156 | 25 | 54 |
Ứng dụng:
Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít …
Tìm kiếm