– Thép tròn đặc SS400 là loại thép thường được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành kết cấu chung. SS400 được biết như thép Carbon hàm lượng thấp, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101.
+ SS: structural steel: thép kết cấu chung.
+ 400: Độ bền kéo nhỏ nhất.
– Thép tròn SS400 được sử dụng rộng rãi cho sản xuất cơ khí và trang thiết bị.
– Ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực khác nhau, như gia công cơ khí, làm các chi tiết máy móc, …
1900 599 834 Yêu cầu tư vấnC | Mn | P | S | N | Cu | CEV |
max 0.22 | max 1.5 | max 0.04 | max 0.04 | max 0.012 | max 0.55 | max 0.42 |
Minimum yield strength Reh Mpa |
Tensile strength Rm Mpa |
Minimum elongation – A Lo = 5,65 * √So (%) |
Notch impact test | ||||||||||||
Steel grade | Nominal thickness mm |
Nominal thickness mm |
Nominal thickness mm |
Temperature | Min. absorbed energy | ||||||||||
≤16 | >16 | >40 | >63 | >80 | >100 | >3 | >100 | >3 | >40 | >63 | >100 | °C | J | ||
≤40 | ≤63 | ≤80 | ≤100 | ≤125 | ≤100 | ≤125 | ≤40 | ≤63 | ≤100 | ≤125 | |||||
SS400 | 275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 410-560 | 400-540 | 23 | 22 | 21 | 19 | 20 | 27 |
– Thép tròn đặc SS400 là thép thường thường, được sử dụng rộng rãi nhất trong ngành kết cấu chung. SS400 được biết như thép carbon hàm lượng thấp, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101.
+ SS: structural steel: thép kết cấu chung
+ 400: Độ bền kéo nhỏ nhất
– Thép tròn SS400 được sử dụng rộng rãi cho sản xuất cơ khí và trang thiết bị.
– Thép tròn SS400 được sản xuất theo phương pháp cán nóng, cán nguội, kéo bóng trắng với nhiều kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng. Tiêu chuẩn vật liệu được kiểm định nghiêm ngặt trong quá trình sản xuất.
– Vòng đời sản phẩm
+ Độ bền sản phẩm
+ Tính hàn
+ Khả năng tạo hình
+ Độ bền kéo
+ Khả năng chống lại sự ăn mòn
+ Khả năng uốn cong
Tìm kiếm