1900 599 834 Yêu cầu tư vấn
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
|||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
P |
S |
|
S45C |
0.42~0.50 |
0.15~0.35 |
0.5~0.80 |
≤0.4 |
≤ 0.4 |
≤0.030 |
≤0.035 |
Mác thép |
Ủ |
TÔI |
RAM |
Độ cứng (HRC) |
|||
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
Nhiệt độ (C) |
Môi trường |
||
S45C |
~600 |
Làm nguội chậm |
800~850 |
Oil |
180~200 |
Air |
35~45 |
Độ căng |
Yield Strength |
Elon- |
Giảm diện tích |
Tác động thành tích |
Giá trị đàn hồi |
Mức độ |
Nung |
Kiểm tra |
≥600 |
≥355 |
≥16 |
≥40 |
≥ 39 |
≥ 49 |
≤229HB |
≤ 197HB |
25 |
Thép tấm C45 (C45 Steel Plate) là thép tấm của mác thép C45 theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu. Là loại thép carbon trung bình C (0.42 ~ 0.48) với thành phần hóa học và cơ tính lý tưởng nên được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam.
Những mác thép tương đương thép C45
Thép tấm S45C/C45 phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.
Tìm kiếm